``` Nghĩ Sao - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "nghĩ sao" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "nghĩ sao" trong câu:

Ngài nghĩ sao nếu tôi nói chúng tôi đang lập thành một nhóm?
Što kad bih vam rekao da sastavljamo tim?
Bác sĩ Sanders, cô nghĩ sao về sự cố này?
Dr Sanders, kako se osjećate zbog ovih problema?
Vả, trong luật_pháp Môi-se có truyền cho chúng_ta rằng nên ném đá những hạng người như_vậy; còn thầy, thì nghĩ sao?
U Zakonu nam je Mojsije naredio takve kamenovati. Što ti na to kažeš?"
Tôi không biết phải nghĩ sao.
Jednostavno... ne znam kako da to shvatim.
Máu phải trả bằng máu, nghĩ sao hả?
Oko za oko, ne misliš li tako?
Không biết họ nghĩ sao mà để một thứ như vậy ở trong trường.
Što im je? Zašto takvu stvar drže u školi?
Cô hay anh ta nghĩ sao về con?
A što ona osjeća prema tebi?
Đội trưởng, anh nghĩ sao về việc Paul Crewe cho chúng ta ý kiến chuyên môn?
Kapetane, što vi kažete na to da g. Crewe malo pogleda i pripomogne stručnim iskustvom?
Vậy thì anh ở đây vì kỳ nghĩ sao.
Ima puno ratova na kontinentu. Zauzeti smo.
Khán giả của cô nghĩ sao hả?
Kako se vaša ciljna grupa sada osjeća?
Tôi nghĩ chúng ta có một ý tưởng tốt ở đây Anh nghĩ sao Hansen?
Mislim da tu ima potencijala. Hansene, šta misliš?
Chú anh nghĩ sao, em thấy anh trên xe lửa và tim em rung động à?
Što si mislio? Da mi je srce stalo kada sam te vidjela u vlaku?
Em biết anh đang chuẩn bị đi xa cuối tuần này, nhưng... anh nghĩ sao nếu chúng ta đi chơi một chuyến.
Znam da nećeš biti kod kuće za vikend, ali razmisli što ćemo svirati.
Tớ ngược lại với "gay." Nào, các cậu nghĩ sao?
Totalno sam suprotno od geja. Hajde, što kažete?
Vậy, anh nghĩ sao, em có đi đúng hướng không?
I što misliš, jesam li na pravom putu?
Cô nghĩ sao về chuyện chúng ta làm ngoài kia?
Što vi mislite da mi uopće i radimo vani?
Khi khó khăn mà tôi bỏ chạy thì ba tôi sẽ nghĩ sao?
Kakva bih to kći bila da zbrišem čim malo zagusti?
Giờ nếu Alexandre Dumas có mặt ở đó hôm nay, tôi tự hỏi ông ấy sẽ nghĩ sao?
Da je Alexandre Dumas danas bio ovdje pitam se što bi rekao na ovo.
Bùa ngãi, nguyền rủa, thay đổi hình hài-- Ngươi nghĩ sao?
Krvave čarolije, uroci, mijenjanje obličja... Što vi mislite?
Ý tao là thằng con mày sẽ nghĩ sao khi nó phát hiện mày đã làm gì?
Što će tvoj klinac misliti kad sazna što si napravio?
Katniss, cô nghĩ sao vậy hả?
KETNIS, GDE TI JE BILA PAMET?
Tổng thống Snow sẽ nghĩ sao nếu ông giết ba "Người chiến thắng" tại đây?
SIGURNI STE DA SNOU ZELI 3 MRTVA POBEDNIKA JER KA TOME IDEMO.
Anh nghĩ sao nếu chúng ta tăng dân số?
Kako bi se osjecate o proširenju?
Em không biết phải chọn cái nào, anh nghĩ sao?
Ne znam koje da uzmem. Dušo, što ti misliš?
Xanh lá Tahiti hay là đen nửa đêm... anh nghĩ sao nào?
Tahićanski zelena ili ponoćno crna? Što ti misliš?
Anh nghĩ sao về chuyện này?
Nikada nisam vidio čovjeka da ubije demona, i toliku snagu.
Ông nghĩ sao họ lại giết người của ông chứ?
Što misliš zašto ubijaju tvoje ljude?
Cô đang nghĩ sao người khác lúc nào cũng có thứ họ muốn còn mình thì không.
Misliš: "Zašto svi dobiju što žele, a ja nikad ništa?
Vậy nói tôi nghe xem, ngài nghĩ sao về nước Anh?
Reci mi, kako ti se čini Engleska?
Cháu nghĩ sao nếu đi thăm Trevitt rồi về nghỉ nhỉ?
Što misliš, pripazi na g. Trevitta i obračunaj si dan?
Em tự hỏi chúng sẽ nghĩ sao.
Pitam se što će misliti o tome.
Ông nghĩ sao khi Emperor sẽ đáp lại khi lệnh của ông ấy trở thành một trò chơi?
Što mislite, kako će reagirati car njegovom komandom se misli kao igra?
Ông nghĩ sao về việc đó?
Hej, ja sam moje vrijeme u sluzbi,
Tôi biết cậu nghĩ gì về cuộc chiến này nhưng cậu nghĩ sao về hòa bình?
Znam što misliš o ratu, ali što misliš o ovom miru?
Vì vậy bạn nghĩ sao nếu tôi ép chặt nó ở giữa?
Dakle, što mislite da se događa kada bi je stisnuli u sredini?
Đã có ai từng thấy tôi chơi nhạc và nghĩ, "Sao ông ta lên gân nhiều thế?"
Je li itko pomislio da dok sam svirao, "Zašto toliko naglašava tonove?"
Năm nay chúng tôi bắt đầu nghĩ, "Sao mà nó thành công được?"
Ove godine smo razmišljali, "Zašto to funkcionira?"
Tôi không biết các bạn nghĩ sao, nhưng đánh giá theo tình huống này, bất kỳ thẩm phán nào trên thế giới, khi nhìn vào các số liệu và bằng chứng, họ sẽ kết án bất kỳ chính quyền nào với tội hành hạ trẻ em.
E sad, ne znam kako vi, no sudeći po okolnostima, da, svaki sudac na cijelom svijetu, pogledao bi statistike i dokaze, i svaku bi vladu proglasili krivu za zlostavljanje djece.
Anh nghĩ sao về, chẳng hạn như bố của ai đó -- con trai họ phục vụ cho quân đội Hoa Kỳ, và ông ta bảo, "Anh biết đấy, anh phải gác một thứ mà ai đó được khuyến khích làm.
Što bi rekli, na primjer, roditelju nekoga- čiji sin služi američkoj vojsci, i kaže: "Znate, objavili ste nešto za što je netko imao poticaj da se objavi.
1.9332439899445s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?